K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Học sinh tự thực hiện

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 1

Học sinh tự thực hiện.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

- First (adv): đầu tiên

- Next (adv): tiếp theo

- Then (adv): sau đó

- Finally (adv): cuối cùng

The two words have the same meaning are “ next” and “ then”.

(Hai từ có cùng nghĩa là “tiếp theo” và “sau đó”.)

a. Look at the pictures and the descriptions. Write the correct word on the line.(Nhìn vào hình ảnh và mô tả. Viết từ đúng trên dòng.) telescope: We use this device to look at faraway objects.(kính thiên văn - chúng ta sử dụng thiết bị này để nhìn các vật thể ở xa.) ballpoint pen: a pen with a very small ball at the end that rolls ink onto paper(bút bi - một cây bút có một viên bi rất nhỏ ở đầu dùng để lăn mực lên giấy) microscope: a device we use...
Đọc tiếp

a. Look at the pictures and the descriptions. Write the correct word on the line.

(Nhìn vào hình ảnh và mô tả. Viết từ đúng trên dòng.)

 

telescope: We use this device to look at faraway objects.

(kính thiên văn - chúng ta sử dụng thiết bị này để nhìn các vật thể ở xa.)

 

ballpoint pen: a pen with a very small ball at the end that rolls ink onto paper

(bút bi - một cây bút có một viên bi rất nhỏ ở đầu dùng để lăn mực lên giấy)

 

microscope: a device we use to make very small things look larger

(kính hiển vi - một thiết bị chúng ta sử dụng để làm cho những thứ rất nhỏ trông lớn hơn)

 

Band-Aid: People often use one of these if they have a small cut.

(băng dán - mọi người thường sử dụng một trong số này nếu chúng có một vết cắt nhỏ.)

 

rocket: This device moves very fast and can be used for space travel.

(tên lửa - thiết bị này di chuyển rất nhanh và có thể được sử dụng để du hành vũ trụ.)

 

thermometer: a device we use to measure temperature

(nhiệt kế - một thiết bị chúng ta sử dụng để đo nhiệt độ)

 

1
11 tháng 9 2023

1. telescope (n): kính thiên văn

2. thermometer (n): nhiệt kế

3. ballpoint pen (n): bút bi

4. Band-Aid (n): băng cá nhân

5. microscope (n): kính hiển vi

6. rocket (n): tên lửa

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

2. Very funny

3. 4:45 p.m.

4. Time 7 and Earthlife

5. Exciting

6. 7:30 p.m. and 9 p.m

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Sid: What was the movie you saw?

(Bạn đã xem phim gì?)

Ann: It was The Great Bananas.

(Phim The Great Bananas.)

Sid: Was it good?

(Phim có hay không?)

Ann: Very funny.

(Rất hài hước.)

Sid: What time was it on?

(Phim chiếu lúc mấy giờ?)

Ann: 4:45 p.m.

(4:45 chiều.)

Sid: What were the movies you saw last week?

(Tuần trước bạn đã xem những phim gì?)

Ann: Time 7 and Earthlife.

(Time 7 và Earthlife.)

Sid: How were they?

(Chúng thế nào?)

Ann: Exciting.

(Rất thú vị.)

Sid: What time were they on?

(Chúng chiếu lúc mấy giờ?)

Ann: 7:30 p.m. and 9 p.m.

(7:30 tối và 9 giờ tối.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. Minerals (khoáng chất)     

2. Cabonhydrates (cac-bon-hi-đrat)

3. Protein (prô-tê-in)            

4. Fat (chất béo)

5. vitamins (vi-ta-min)

17 tháng 2 2023

1 we

2 haven't

hasn't

has

 haven't

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

I think none of the animals is ugly because each animal has its own natural beauty.

(Tôi nghĩ không có động vật nào xấu xí cả vì mỗi loài động vật có vẻ đẹp tự nhiên riêng của nó.)

16 tháng 2 2023

1.F => The dog is next To the bed

2.F  =>The school bag is under the table.

3.F => The clock is between the pictures.

4.T

5.F =>The cap is on the pillow

\(#PaooNqoccc\)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. T     

The dog is behind the bed.

(Chú chó ở phía sau giường.)

2. F

The school bag is under the table.

(Cặp sách ở trên bàn. => Sai: Cặp sách ở dưới bàn.)

3. F

The clock is between the pictures.

(Bức tranh ở giữa đồng hồ. => Sai: Đồng hồ ở giữa bức tranh.)

4. T    

(Chú mèo ở phía trước máy vi tính.)

5. F

The cap is on the pillow.

(Chiếc mũ ở dưới cái gối. => Sai: Chiếc mũ ở trên cái gối.)

(1): did

(2): have

(3): he

(4): how

(5): people

(6): did

(7): die

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

Question word

(Từ để hỏi)

Auxiliary verb

(Trợ động từ)

Subject

(Chủ ngữ)

Main verb

(Động từ chính)

Other words

(Những từ khác)

…………………

(1) Did

he

(2) have

any brothers and sisters?

…………………..

Did

(3) he

go to

University?

(4) How

did

he

become

Famous?

What

did

(5) people

call

him?

When

(6) did 

he

(7) die